Cầu thủ Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay

Đội hình hiện tại

Đội hình 26 cầu thủ được triệu tập cho vòng loại World Cup 2026 vào tháng 11 năm 2023.
Số liệu thống kê tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023 sau trận gặp Colombia.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMCarlos Coronel29 tháng 12, 1996 (27 tuổi)60 New York Red Bulls
121TMSantiago Rojas5 tháng 4, 1996 (28 tuổi)20 Tigre
221TMJuan Espínola2 tháng 11, 1994 (29 tuổi)10 Olimpia

152HVGustavo Gómez (đội trưởng)6 tháng 5, 1993 (31 tuổi)724 Palmeiras
62HVJúnior Alonso9 tháng 2, 1993 (31 tuổi)522 Krasnodar
52HVFabián Balbuena23 tháng 8, 1991 (32 tuổi)362 Dynamo Moscow
32HVOmar Alderete26 tháng 12, 1996 (27 tuổi)150 Getafe
42HVMatías Espinoza19 tháng 9, 1997 (26 tuổi)40 Libertad
22HVIván Ramírez8 tháng 12, 1994 (29 tuổi)40 Libertad
132HVJuan Cáceres1 tháng 6, 2000 (23 tuổi)30 Lanús
2HVNéstor Giménez24 tháng 7, 1997 (26 tuổi)00 Libertad

3TVRichard Sánchez29 tháng 3, 1996 (28 tuổi)341 América
233TVMathías Villasanti24 tháng 1, 1997 (27 tuổi)340 Grêmio
103TVAlejandro Romero Gamarra11 tháng 1, 1995 (29 tuổi)185 Al Ain
163TVMatías Rojas3 tháng 11, 1995 (28 tuổi)171 Corinthians
143TVAndrés Cubas22 tháng 5, 1996 (27 tuổi)170 Vancouver Whitecaps
3TVGastón Giménez27 tháng 7, 1991 (32 tuổi)91 Chicago Fire
183TVDiego Gómez27 tháng 3, 2003 (21 tuổi)70 Inter Miami
193TVRamón Sosa31 tháng 8, 1999 (24 tuổi)70 Talleres
83TVÁlvaro Campuzano12 tháng 6, 1995 (28 tuổi)40 Libertad
3TVMatías Galarza11 tháng 2, 2002 (22 tuổi)40 Talleres
213TVHernesto Caballero9 tháng 4, 1991 (33 tuổi)20 Libertad
173TVIván Leguizamón3 tháng 7, 2002 (21 tuổi)10 San Lorenzo

74Óscar Cardozo20 tháng 5, 1983 (40 tuổi)5812 Libertad
94Antonio Sanabria4 tháng 3, 1996 (28 tuổi)323 Torino
204Gabriel Ávalos12 tháng 10, 1990 (33 tuổi)162 Argentinos Juniors
114Adam Bareiro26 tháng 7, 1996 (27 tuổi)30 San Lorenzo

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAntony Silva27 tháng 2, 1984 (40 tuổi)560 Santa Fev.  Nicaragua, 18 June 2023
TMAldo Pérez3 tháng 11, 2000 (23 tuổi)00 Nacionalv.  Nicaragua, 18 June 2023

HVRobert Rojas30 tháng 4, 1996 (28 tuổi)261 Tigrev.  Colombia, 21 November 2023 SUS
HVSantiago Arzamendia5 tháng 5, 1998 (26 tuổi)230 Cerro Porteñov.  Bolivia, 17 October 2023
HVAlberto Espínola8 tháng 2, 1991 (33 tuổi)120 Colónv.  Bolivia, 17 October 2023
HVMateo Gamarra20 tháng 10, 2000 (23 tuổi)30 Olimpiav.  Bolivia, 17 October 2023
HVIván Piris10 tháng 3, 1989 (35 tuổi)370 Libertadv.  Venezuela, 12 September 2023
HVBlas Riveros3 tháng 2, 1998 (26 tuổi)130 Talleresv.  Venezuela, 12 September 2023
HVBruno Valdez6 tháng 10, 1992 (31 tuổi)321 Boca Juniorsv.  Nicaragua, 18 June 2023
HVAlexis Cantero5 tháng 2, 2003 (21 tuổi)00 Guaranív.  Nicaragua, 18 June 2023

TVMiguel Almirón10 tháng 2, 1994 (30 tuổi)537 Newcastle Unitedv.  Chile, 16 November 2023 INJ
TVBraian Ojeda27 tháng 6, 2000 (23 tuổi)80 Real Salt Lakev.  Bolivia, 17 October 2023
TVDamián Bobadilla11 tháng 7, 2001 (22 tuổi)00 Cerro Porteñov.  Bolivia, 17 October 2023
TVCristhian Paredes18 tháng 5, 1998 (25 tuổi)60 Portland Timbersv.  Argentina, 12 October 2023 INJ
TVRichard Ortiz22 tháng 5, 1990 (33 tuổi)396 Olimpiav.  Venezuela, 12 September 2023
TVJesús Medina30 tháng 4, 1997 (27 tuổi)90 Spartak Moscowv.  Venezuela, 12 September 2023
TVLorenzo Melgarejo10 tháng 8, 1990 (33 tuổi)80 Libertadv.  Chile, 27 March 2023 INJ

Héctor Villalba26 tháng 7, 1994 (29 tuổi)40 Libertadv.  Bolivia, 17 October 2023
Carlos González3 tháng 2, 1993 (31 tuổi)160 Tijuanav.  Venezuela, 12 September 2023
Robert Morales17 tháng 3, 1999 (25 tuổi)21 Tolucav.  Venezuela, 12 September 2023
Julio Enciso23 tháng 1, 2004 (20 tuổi)110 Brighton & Hove Albionv.  Nicaragua, 18 June 2023
Derlis González20 tháng 3, 1994 (30 tuổi)499 Olimpiav.  Chile, 27 March 2023 INJ

PRE Đội hình sơ bộ.